Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 8, 2018

Hội thoại tiếng Nhật – bài 8

Hình ảnh
Mời các bạn cùng bước sang bài học hội thoại tiếng Nhật số 8, nội dung giao tiếp với 2 phần chính là nghe qua Radio và đối chiếu kết quả, mời các bạn cùng theo dõi. Nghe hội thoại tiếng Nhật qua Radio [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/66-Dai-8-ka-Kaiwa.mp3"][/audio] Đối chiếu nội dung với kết quả bên trên そろそろ 失礼します Đã đến lúc tôi phải về rồi!   日本語 ベトナム語 山田一郎(やまだいちろう) マリアさんはもう日本の生活(せいかつ)に慣(な)れましたか。 Chị Maria đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa? マリア・サントス ええ。毎日(まいにち)とても楽(たの)しいです。 Rồi anh ạ. Hàng ngày tôi thấy rất vui. 山田一郎(やまだいちろう) そうですか。サントスさんお仕事(しごと)はどうですか。 Thế ạ. Anh Santos công việc của anh thì thế nào rồi. ホセ・サントス そうですね。忙(いそが)しいですが、面白(おもしろ)いです。 Vâng. Bận rộng nhưng thú vị. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 山田裕子(やまだゆうこ) コーヒー、もう一杯(いっぱい)いかがですか。 Chị dùng thêm một ly cà phê nữa nhé. マリア・サントス いいえ、けっこうです。 Không tôi đủ rồi ạ. ホセ・サントス あ、もう8時ですね。そろそろ失礼(しつれい)します。 Ồ, đã 8 giờ rồi nhỉ. Đã đến

Hội thoại tiếng Nhật – bài 7

Hình ảnh
Nội dung bài hội thoại tiếng Nhật số 7 vô cùng quan trọng, như thường lệ sẽ có hai phần chính là nghe nội dung đoạn hội thoại qua Radio và đối chiếu kết quả, mời các bạn cùng đi vào bài học nhé. Nghe nội dung bài hội thoại tiếng Nhật qua Radio [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/59-Dai-7-ka-Kaiwa.mp3"][/audio] Đối chiếu kết quả với nội dung nghe được ごめんください 日本語 ベトナム語 ホセ・サントス ごめんください。 Xin lỗi tôi có thể vào được chứ? 山田一郎(やまだいちろう) いらっしゃい。 どうぞ お上(あ)がり ください。 Xin chào, mời ông vào. ホセ・サントス 失礼(しつれい)します。 Xin phép anh. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ 山田友子(やまだともこ) コーヒーは いかがですか。 Chị dùng cà phê có được không. マリア・サントス ありがとう ございます。 Vâng, cảm ơn chị. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ 山田友子(やまだともこ) どうぞ。 Xin mời chị. マリア・サントス いただきます。 この スプーン、すてきですね。 Mời chị nhé. Cái thìa này đẹp quá nhỉ. 山田友子(やまだともこ) ええ。会社(かいしゃ)の 人に もらいました。 ヨーロッパ旅行(りょこう)の お土産(みやげ)です À đồng nghiệp trong công ty tặng tôi đấy. Quà từ ch

Hội thoại tiếng Nhật – bài 6

Hình ảnh
Thanh Giang mời các bạn bước sang nội dung bài hội thoại tiếng Nhật số 6 này nhé, nội dung cơ bản gồm 2 phần chính là nghe Radio và đối chiếu kết quả đạt được. Nào chúng ta cùng bắt đầu nhé! Nghe đoạn hội thoại tiếng Nhật qua Radio [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/52-Dai-6-ka-Kaiwa.mp3"][/audio] Nội dung đoạn hội thoại   いっしょに 行(い)きませんか 日本語 ベトナム語 佐藤(さとう) ミラーさん。 Anh Miller ! ミラー 何ですか。 Chuyện gì vậy ? 佐藤(さとう) あした 友達(ともだち)と お花見(はなみ)をします。 ミラーさんも いっしょに行きませんか。 Ngày mai tôi sẽ đi ngắm hoa anh đào với bạn. Anh đi cùng với tôi không. ミラー いいですね。どこへ行(い)きますか。 Hay quá nhỉ. Đi chỗ nào vậy? 佐藤(さとう) 大阪城公園(おおさかじょうこうえん)です。 Đi công viên lâu đài Osaka. ミラー 何時ですか。 Mấy giờ thế? 佐藤(さとう) 10時です。大阪城公園(おおさかじょうこうえん)で会いましょう。 10 giờ. Chúng ta gặp nhau ở công viên lâu đài Osaka nhé! ミラー わかりましたか。 Vâng tôi hiểu rồi. 佐藤(さとう) じゃ、また あした。 Thế thì hẹn gặp lại ngày mai nhé.   - Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện

Tìm hiểu trung tâm học tiếng Hàn uy tín

Hình ảnh
Bạn đang tìm một trung tâm học tiếng Hàn tốt, đào tạo ngoại ngữ uy tín, mang lại hiệu quả nhanh chóng. Hãy đến với trung tâm đào tạo ngoại ngữ Thanh Giang. Tại đây bạn sẽ được học tập và rèn luyện với đội ngũ giáo viên có chuyên môn, các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Học tiếng Hàn là cơ hội cho chính bạn Với phương châm đào tạo thế hệ trẻ với 3 yếu tố: Đạo đức, tài năng, sức khỏe, Thanh Giang mang lại môi trường học ngoại ngữ: tiếng Nhật, tiếng Hàn...với chi phí hợp lý cho tất cả các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ tại Việt Nam.  Thanh Giang hiện tại đã hoàn thiện hệ thống cơ sở vật chất khang trang, đội ngũ giảng viên và nhân sự để sẵn sàng tiếp tục giúp đỡ các bạn trẻ đam mê tiếng Hàn. Trung tâm đào tạo ngoại ngữ Thanh Giang uy tín, chất lượng tại Hà Nội. Hiện tại Thanh Giang có tổng cộng hơn 10 chi nhánh trên cả nước nhằm phục vụ cho các bạn trẻ một cách tốt nhất. Các khóa học tiếng Hàn tại Thanh Giang Thanh Giang đào tạo tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp và lấy chất lượng đào tạo làm

Ngữ pháp tiếng Nhật – bài 1

Hình ảnh
   Câu khẳng định : S là N ( + ) S は N です。  Ý nghĩa: S : Chủ ngữ (わたし/やまださん/あの人。。。) は : Trợ từ ngăn cách chủ - vị  ,đọc là “wa”(ở bài này dịch nghĩa là “là”) N : Danh từ (chỉ tên / quốc tịch / nghề nghiệp) (ミラー/アメリカ人/かいしゃいん。。。) です : đuôi kết thúc câu thể lịch sự của câu danh từ / tính từ 。 :dấu chấm câu trong tiếng Nhật vẽ vòng tròn nha ^^ 例: わたし は ラムです。Tôi là Lam リンさん は きょうしです。Chị Linh là giáo viên あのひと は にほんじんです。Người kia là người Nhật 練習しましょう: Dịch những câu sau đây sang tiếng Việt. Tôi là Kim Chị Rin là bác sĩ Anh Wan là người Trung Quốc Người kia là kỹ sư Ông Tanaka là nhà nghiên cứu Câu phủ định : S không phải là N ( - )   S    は     N      じゃありません。         Hoặc    で は ありません 。 Ý nghĩa: じゃありません / ではありません :đuôi phủ định của danh từ ではありません :đọc là “wa” 例: わたし は ランじゃありません。ラムです。 Tôi không phải là Lan. Tôi là Lam. ホアさん は ぎんこういんじゃありません。 Chị Hoa không phải là nhân viên ngân hàng. あのひと は にほんじんではありません。 Người kia không phải là người

Hội thoại tiếng Nhật – bài 5

Hình ảnh
Thanh Giang giới thiệu nội dung bài học hội thoại tiếng Nhật số 5 với 2 nội dung chính như thường lệ là nghe Radio và đối chiếu kết quả, mời các bạn cùng theo dõi. Cùng Thanh Giang nghe hội thoại tiếng Nhật qua Radio [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/45-Dai-5-ka-Kaiwa.mp3"][/audio]   Dưới đây là phần dịch từ đoạn hội thoai bên trên, các bạn đối chiếu xem mình học đến đâu rồi! 甲子園へ行きますか 日本語 ベトナム語 サントス すみません。甲子園まで いくらですか。 Xin lỗi, vé đến Koshien là bao nhiêu ạ? 女(おんな) の人 350円です。 Là 350 yên. サントス 350円ですか。ありがとうございました。 350 yên ạ. Cám ơn chị. 女(おんな) の人 どう いたしまして。 Không có gì. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ サントス すみません。甲子園(こうしえん)は何番線(なんばんせん)ですか。 Xin lỗi, tàu đi Koshien là sân ga số mấy ạ? 駅員(えきいん) 5番線(ばんせん)です。 Sân ga số 5 ạ. サントス どうも。 Xin cám ơn. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ サントス あのう、このでんしゃは甲子園(こうしえん)へいきますか。 Xin hỏi, tàu này có đi Koshien không ạ? 男(おとこ) の人 いいえ、つぎの「普通(ふつう)」ですよ。 Không, chuy

Cách tự học tiếng Hàn hiệu quả nhất

Hình ảnh
Mỗi chúng ta có một cách học tiếng Hàn cho riêng mình. Sẽ có nhiều bạn chọn cách tự học thay vì đến những trung tâm, lớp đào tạo tiếng Hàn. Với những ai có quyết tâm chinh phục ngôn ngữ này thì tính hiệu quả luôn được đặt lên hàng đầu. Vậy làm thế nào để bạn có thể tự học tiếng Hàn tại nhà mà không cần sự trợ giúp từ bất kỳ ai? Tiếng Hàn luôn xuất hiện trong suy nghĩ Hãy luôn nghĩ về tiếng Hàn trong cuộc sống thường ngày của bạn, luôn nghĩ về những cái bạn thường gặp, những sự vật hiện tượng đó tiếng Hàn nghĩa là gì. Ngay cả sử dụng việc tra Từ Điển, bạn sẽ nhận thấy rằng với phương pháp này dễ dàng hơn so với trực tiếp nói chuyện. Đây là một cách rất hiệu quả để tự học tiếng Hàn tại nhà. Lắng nghe Bạn có hay nghe tiếng Hàn qua các chương trình truyền hình hay video Youtube, các phương tiện truyền thông không? Hãy thử cách này đi, nó sẽ cải thiện tốt khả năng tiếng Hàn của bạn đó. Quan trọng bạn phải chăm nói chuyện, chịu khó nghe và nói đúng ngữ điệu, không bị vấp. Dành thời gian

Hội thoại tiếng Nhật – bài 4

Hình ảnh
Mời các bạn cùng bước sang bài hội thoại tiếng Nhật tiếp theo, như những bài trước thì nội dung cơ bản gồm hai phần chính là nghe qua Radio và đối chiếu kết quả. Mời các bạn cùng theo dõi! [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/38-Dai-4-ka-Kaiwa.mp3"][/audio] Đối chiếu với đáp án dưới đây xem mình nghe được bao nhiêu phần các bạn nhé! そちらは何時から何時までですか   日本語 ベトナム語 番号案内(ばんごうあんない) はい、104石田(いしだ)です。 Vâng, tôi là Ishida, dịch vụ 104 đây ạ. カリナ やまと美術館(びじゅつかん)の電話番号(でんわばんごう)をお願(ねが)いします。 Xin cho tôi biết số điện thoại của bảo tàng mỹ thuật Yamato. 番号案内(ばんごうあんない) やまと美術館(びじゅつかん)ですね。かしこまりました。 Bảo tàng mỹ thuật Yamato đúng không ạ? Tôi hiểu rồi. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ テープ お問(と)い合わせの番号(ばんごう)は0797の38の5432です。 Số điện thoại mà quý khách muốn tìm là 0979-38-5432 ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ 美術館(びじゅつかん)の人 はい、やまと美術館(びじゅつかん)です。 Vâng, bảo tàng mỹ thuật xin nghe. カリナ すみません。そちらは何時(なんじ)から何時(なんじ)までですか。 Xin lỗi, chỗ của chị

Hội thoại tiếng Nhật – bài 3

Bước vào bài học hội thoại tiếng Nhật số 3 cùng Thanh Giang với 2 phần chính là nghe Audio và dịch nhé. Nghe hội thoại tiếng Nhật cùng Thanh Giang qua Audio  [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/31-Dai-3-ka-Kaiwa.mp3"][/audio]   Các bạn tự tin mình nghe và hiểu được bao nhiêu phần rồi, hãy đối chiếu nội dung dưới đây để có kết quả nhé. これをください   日本語 ベトナム語 マリ ア すみません。ワインうりばは どこですか。 Xin lỗi, chỗ bán rượu vang ở đâu ạ. 店員 A ちか1かいでございます。 Ở dưới tầng hầm thứ nhất. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ マリ ア すみません。その ワインを みせて ください。 Xin lỗi, cho tôi xem chai rượu vang đó. 店員 B はい、どうぞ。 Vâng, xin mời chị. マリ ア これは フランスの ワインですか。 Đây có phải rượu vang của Pháp không? 店員 B いいえ、イタリアのです。 Không ạ. Rượu vang Ý ạ. マリ ア いくらですか。 Giá bao nhiêu tiền ạ? 店員 B 2,500えんです。 2,500 yên. マリ ア じゃ、これを ください。 Vậy thì chị cho tôi chai này.   - 店員(てんいん):Nhân viên cửa hàng - Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng c

Hội thoại tiếng Nhật -bài 2

Nghe hội thoại tiếng Nhật với giáo viên qua Radio [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/24-Dai-2-ka-Kaiwa.mp3"][/audio]   Đối chiếu thành quả mình học được bằng nội dung dưới đây nhé   本(ほん)の気持(きも)ちです 日本語 ベトナム語 山田一郎(やまだいちろう) はい。どなたですか。 Vâng. Ai đấy ạ? サントス 408の サントスです。 Tôi là Santos, phòng 408 đây ạ. ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ サントス こんにちは。サントスです。 これから お世話(せわ)に なります。 どうぞ よろしく お願(ねが)いします。 Chào anh. Tôi là Santos. Chắc tôi sẽ phải nhờ anh giúp đỡ nhiều. Rất mong được sự cộng tác của anh. 山田(やまだ) こちらこそ よろしく。 Không chính tôi mới phải nói thế サントス あのう、これ、ほんの 気持(きも)ちです。 À, đây là chút quà nhỏ, gọi là chút lòng thành thôi. 山田(やまだ) あ、どうも・・・・・・。なんですか。 Ồ, cảm ơn...Cái gì đây ạ? サントス コーヒーです。どうぞ。 Cà phê ạ. Xin mời 山田(やまだ) どうも ありがとう ございます。 Xin cảm ơn anh.   - Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé! - Dưới đây là

Hội thoại tiếng Nhật – bài 1

Nghe hội thoại tiếng Nhật với giáo viên qua Audio [audio mp3="https://thanhgiang.net/wp-content/uploads/2018/08/17-Dai-1-ka-Kaiwa.mp3"][/audio]   Sau khi nghe nội dung đoạn hội thoại tiếng Nhật bên trên, các bạn tự tin mình nghe và hiểu được khoảng bao nhiêu phần rồi. Hãy theo dõi đáp án để có câu trả lời xác đáng nhé.   初(はじ)めまして 日本語 ベトナム語 佐藤(さとう) おはよう ございます。 Chào anh! 山田(やまだ) おはよう ございます。 佐藤(さとう)さん、こちらは マイク・ミラーさんです。 Chào chị! Chị Satou, đây là anh Mike Miller ミラー 初めまして。 マイク・ミラーです。 アメリカから きました。 どうぞ よろしく。 Rất vui được làm quen với chị. Tôi là Mike Miller. Tôi đến từ Mỹ. Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ từ anh chị. 佐藤(さとう) 佐藤(さとう)けい子です。どうぞ よろしく。 Tôi là Satou Keiko. Rất vui được làm quen với anh. - Dựa vào mẫu hội thoại trên các bạn hãy luyện tập bằng cách thay đổi một số thông tin khác để cho cuộc hội thoại mới mẻ hơn nhé! - Dưới đây là một ví dụ mẫu để các bạn tham khảo. Chúc các bạn luyện tập vui vẻ và hiệu quả. 日本語 ベトナム語

Từ vựng tiếng Nhật – bài số 5

Hình ảnh
Tiếp tục với nội dung học từ vựng tiếng Nhật bài số 5 này các bạn nhé! Video học từ vựng tiếng Nhật bài 5 Chi tiết học từ vựng tiếng Nhật bài số 5 STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 – ばんせん – 番線 sân ga số – 2 いきます 行きます đi 3 きます 来ます đến 4 かえります 帰ります về 5 がっこう   学校 trường học 6 スーパー siêu thị 7 えき 駅 ga, nhà ga 8 ひこうき 飛行機 máy bay 9 ふね 船 thuyền, tàu thủy 10 でんしゃ 電車 tàu điện 11 ちかてつ 地下鉄 tàu điện ngầm 12 しんかんせん 新幹線 tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc) 13 バス xe bus 14 タクシー Taxi 15 じてんしゃ 自転車 xe đạp 16 あるいて 歩いて đi bộ 17 ひと 人 người 18 ともだち 友達 bạn, bạn bè 19 かれ 彼 anh ấy, bạn trai 20 かのじょ 彼女 chị ấy, bạn gái 21 かぞく 家族 gia đình 22 せんしゅう 先週 tuần trước 23 こんしゅう 今週 tuần này 24 らいしゅう 来週 tuần sau 25 せんげつ 先月 tháng trước 26 こんげつ 今月 tháng này 27 らいげつ 来月 tháng sau 28 きょねん 去年 năm ngoái 29 ことし 今年 năm nay 30 らいねん 来年  năm sau 31 – がつ

Học tiếng Nhật cùng Học viện ngoại ngữ Thanh Giang

Hình ảnh
Học tiếng Nhật đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu khi lựa chọn học thêm ngoại ngữ. Có nhiều bạn đến với tiếng Nhật với những mục đích khác nhau: học tiếng để đi du học, đi diện kỹ sư, điều dưỡng, thực tập sinh hay học tiếng Nhật để có cơ hội làm việc trong môi trường chuyên nghiệp của các Doanh nghiệp Nhật đang đầu tư vào Việt Nam với mức thu nhập cao, ổn định; hoặc chỉ đơn giản là bạn yêu thích anime Nhật, văn hóa Nhật..v..v. Tiếng Nhật có khó không? Sẽ là khó nếu bạn không có phương pháp học đúng đắn, không có sự đam mê yêu thích. Còn tôi tin là sẽ không khó nếu bạn quyết tâm chinh phục tiếng Nhật và học đúng theo lộ trình cùng với Thanh Giang Conincon. Vậy hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu về lộ trình học tiếng Nhật nhé: BƯỚC 1: Học tiếng Nhật nhập môn Bước 1 là bước đầu tiên và cũng là bước quan trọng nhất, chỉ cần bạn cố gắng chịu khó học tập, nắm chắc kiến thức từ Bước 1 này thì sẽ có đà tốt để tiến lên các bước sau: Tìm hiểu các loại chữ trong tiếng Nhật: Tiếng Nhật gồm 3 loại

Từ vựng tiếng Nhật – bài 4

Hình ảnh
Thanh Giang giới thiệu tới học viên nội dung bài học từ vựng tiếng Nhật số 4, mời các bạn cùng lắng nghe để có thêm vốn từ vựng cho mình. Video hướng dẫn học từ vựng tiếng Nhật - bài 4 Chi tiết từ vựng tiếng Nhật - bài 4 STT Từ vựng Kanji Nghĩa tiếng Việt 1 おきます thức dậy 2 ねます 寝ます TẨM ngủ 3 はたらきます 働きます ĐỘNG làm việc 4 やすみます 休みます。 HƯU nghỉ ngơi 5 べんきょうします 勉強します MIỄN CƯỜNG học tập 6 おわります 終わります CHUNG kết thúc 7 デパート cửa hàng bách hóa 8 ぎんこう 銀行 NGÂN HÀNG ngân hàng 9 ゆうびんきょく 郵便局 BƯU TIỆN CỤC bưu điện 10 としょかん 図書館 ĐỒ THƯ QUÁN thư viện 11 びじゅつかん 美術館 MĨ THUẬT bảo tàng mỹ thuật 12 でんわばんごう 電話番号 ĐIỆN THOẠI PHIÊN HIỆU số điện thoại 13 なんばん 何番 HÀ PHIÊN số mấy 14 いま 今 KIM bây giờ 15 ~じ ~時 THỜI ~giờ 16 ~ふん / ~ぷん ~分 PHÂN ~phút 17 はん 半 BÁN phân nửa 18 なんじ 何時 HÀ THỜI mấy giờ 19 なんぷん 何分 HÀ PHÂN mấy phút 20 ごぜん 午前 NGỌ TIỀN sáng (trước 12 giờ) 21 ごご 午後