Ngữ pháp tiếng Nhật – bài 1
Câu khẳng định : S là N
( + ) S は N です。
Ý nghĩa:
- S : Chủ ngữ (わたし/やまださん/あの人。。。)
- は : Trợ từ ngăn cách chủ - vị ,đọc là “wa”(ở bài này dịch nghĩa là “là”)
- N: Danh từ (chỉ tên / quốc tịch / nghề nghiệp)
(ミラー/アメリカ人/かいしゃいん。。。)
- です: đuôi kết thúc câu thể lịch sự của câu danh từ / tính từ
- 。:dấu chấm câu trong tiếng Nhật vẽ vòng tròn nha ^^
例:
- わたし は ラムです。Tôi là Lam
- リンさん は きょうしです。Chị Linh là giáo viên
- あのひと は にほんじんです。Người kia là người Nhật
練習しましょう:Dịch những câu sau đây sang tiếng Việt.
- Tôi là Kim
- Chị Rin là bác sĩ
- Anh Wan là người Trung Quốc
- Người kia là kỹ sư
- Ông Tanaka là nhà nghiên cứu
Câu phủ định : S không phải là N
( - ) S は N じゃありません。
Hoặc ではありません。
Ý nghĩa:
- じゃありません/ ではありません:đuôi phủ định của danh từ
- ではありません:đọc là “wa”
例:
- わたし は ランじゃありません。ラムです。
Tôi không phải là Lan. Tôi là Lam.
- ホアさん は ぎんこういんじゃありません。
Chị Hoa không phải là nhân viên ngân hàng.
- あのひと は にほんじんではありません。
Người kia không phải là người Nhật.
練習しましょう:Dịch những câu sau đây sang tiếng Việt.
- Tôi không phải là nhà nghiên cứu.
- Anh Yamada không phải là thầy giáo.
- Ông Tawapon không phải là người Mỹ.
- Người kia không phải là kỹ sư.
- Tôi không phải là Karina.
Câu nghi vấn
Trong tiếng Nhật có 2 loại câu nghi vấn chính gồm :
Câu hỏi xác nhận
Yes/No Question
|
Câu hỏi có chứa nghi vấn từ
Wh Question
|
· Câu hỏi không chứa nghi vấn từ
· Xác nhận đúng / sai ; có / không · Câu trả lời có はい/いいえ
例:あのひとは リンさんですか。 。。。はい、リンさんです。 。。。いいえ、リンさんじゃありません。
|
· Câu hỏi có chứa nghi vấn từ ( ai / cái gì / ở đâu / khi nào …v.v..)
· Câu trả lời không có はい/いいえ · Hỏi gì trả lời đấy : hỏi ai è tên người , ở đâu è địa điểm , khi nào è thời gian…v.v..
例:あのひとは だれですか。 。。。リンさんです。
|
Câu hỏi xác nhận : S có phải N không ? / S là N đúng không?
( ?1 ) S は N ですか。 |
答え:
。。。はい、Nです。
。。。いいえ、Nじゃありません。
N2です。
例:
- A :あなた は エンジニアですか。Bạn có phải là kỹ sư không?
B : 。。。はい、エンジニアです。Vâng tôi nhà kỹ sư
。。。いいえ、エンジニア じゃありません。いしゃです。
Không, tôi không phải kỹ sư. Tôi là bác sĩ.
- A : あのかたは マリアさんですか。Vị kia là Maria phải không?
B :。。。はい、マリアさんです。Vâng, là Maria
。。。いいえ、マリアさんじゃありません。カリナさんです。
Không, không phải là Maria. Là Karina
練習しましょう:Dịch những câu sau đây sang tiếng Việt.
- Bạn có phải người Hàn Quốc không?
…Không, tôi không phải người Hàn Quốc. Tôi là người Việt Nam
- Chị Satou có phải là nhân viên công ty không?
…Vâng, tôi là nhân viên công ty
- Người kia có phải anh Mira không?
…Không, không phải anh Mira. Là anh Wan.
Câu hỏi có chứa nghi vấn từ
1. Hỏi tên
Hỏi trực tiếp ( Hỏi tên ngôi 2 )
しつれいですが、おなまえは? |
答え: Tênです。
Ý nghĩa:
- しつれいですが : Câu nói lịch sự trước khi hỏi tên /tuổi
- おなまえは? Tên bạn là gì vậy ?
- おなまえは?:đọc là “wa”
Hỏi gián tiếp : Người kia / Vị kia là ai ?
あのひとはだれですか。 あのかたはどなたですか。 |
答え: Tên người đó + さんです。
Ý nghĩa:
- あのひと:người kia
- あのかた:vị kia ( cách nói lịch sự hơn , tôn kính hơn あのひと)
- だれ:từ để hỏi : Ai
- どなた: từ để hỏi : Ai / Vị nào ( cách nói lịch sự hơn , tôn kính hơn だれ)
例:1. A : あのひとはだれですか。Người kia là ai vậy?
B : かりなさんです。Là Karina
- A : あのかたはどなたですか。Vị kia là ai vậy?
B : すずきさんです。Là Suzuki
2. Hỏi tuổi
しつれいですが、おいくつですか。
~さんは なんさいですか。 |
答え: Số tuổi + です。
Ý nghĩa:
- なんさいですか:mấy tuổi
- おいくつですか:bao nhiêu tuổi (cách nói lịch sự hơn, tôn kính hơn なんさい)
Ôn lại cách đếm tuổi
- Số tuổi + さい
れい: 5:ご è 5 tuổi : ごさい
22:にじゅうに è 22 tuổi :にじゅうにさい
- Các trường hợp đặc biệt :
1:いっさい 8:はっさい
10:じゅっさい 20:はたち/ にじゅっさい
- Các số chứa đuôi 1, 8, 10 đổi đuôi tương tự
11:じゅういっさい
28:にじゅうはっさい
30:さんじゅっさい
練習しましょう:Đếm các số sau bằng tiếng Nhật
16 tuổi : ……. 28 tuổi : ……. 40 tuổi: …….
20 tuổi: ……. 31 tuổi: …….
例:
- A : しつれいですが、おいくつですか。
Xin lỗi, bạn bao nhiêu tuổi vậy?
B : ことし、18さいです。
Năm nay tôi 18.
- A : しずかちゃんはなんさいですか。
Bé Suzuka mấy tuổi rồi?
B : 10さいです。
10 tuổi ạ.
TRỢ TỪ も
しつれいですが、おいくつですか。 S1 là N
~さんは なんさいですか。 S2 cũng là N |
例:
- サラさん は フランスじんです。Sara là người Pháp
ラニアさん も フランスじんです。Rania cũng là người Pháp.
TRỢ TỪの
Danh từ bổ nghĩa cho danh từ
N1のN2 N2 của N1 |
例:
- さくらだいがく の がくせい
Học sinh của trường ĐH Sakura
- Xanhponびょういん の いしゃ
Bác sĩ của bệnh viện Xanhpon
- タンザン の しゃいん
Nhân viên công ty Thanh Giang
練習しましょう:
- Giáo viên đại học Sakura
- Bác sĩ bệnh viện Genki
- Học sinh trung tâm Thanh Giang
しゅくだい:Dịch các câu sau sang tiếng Nhật
- Anh Tanaka không phải sinh viên trường Fuji.
- Chị Hoa có phải giáo viên trường đại học Kobe không?
- Tôi là Mimi. 28 tuổi. Là kỹ sư của AKC.
- Vị kia là bác sĩ của bệnh viện 108 đúng không ?
- Anh Reo là nhân viên công ty ABC.
- Chị Kurara cũng là nhân viên công ty ABC.
Tham khảo tại học viện ngoại ngữ Thanh Giang https://thanhgiang.net
https://ift.tt/2M1z6sr Ngữ pháp tiếng Nhật – bài 1
Nhận xét
Đăng nhận xét